Bên trong mật ong có rất nhiều chất dinh dưỡng có tác dụng rất tốt cho cơ thể của chúng ta, tốt cho sức khỏe, chúng ta hãy cùng nhau đi tìm hiểu rõ hơn về những thành phần dinh dưỡng có bên trong mật ong.
Glucose và Fructose
Hai loại glucose và fructose đều thuộc nhóm đường đơn có lợi và dễ hấp thụ. Đường sẽ được hấp thụ thẳng vào máu chứ không qua các bộ phận trung gian nên có tác dụng phục hồi sức khỏe nhanh khi chúng ta mệt mỏi hay vận động mạnh, điều chỉnh mức tiêu hao năng lượng cơ thể. Chúng là hai thành phần chính trong mật ong, chiếm 70%, tạo nên độ ngọt của mật ong.
Khoáng chất
Mật ong chứa khoảng 70 loại khoáng chất khác nhau. Tuy hàm lượng không cao, chỉ chiếm 0,04% – 0,06% nhưng là loại thực phẩm xếp vào danh sách thực phẩm giàu hàm lượng chất khoáng. Bổ sung nhiều khoáng chất như: Magie, Canxi, mangan, thiếc, sắt, đồng, iot…
Vitamin
Hàm lượng Vitamin trong mật ong phụ thuộc vào hàm lượng phấn hoa có trong mật ong. Chứa các loại vitamin như B1, B3, B5, B6, B12, E, C, K…
Các chất hữu cơ
Chứa một số chất hữu cơ tăng cường hoạt động cơ thể phát triển như axit molic, xitric, vinic, lactic.
"Bật mí: Đối với người bình thường, việc sử dụng mật ong với một lượng phù hợp (30 – 50g) hằng ngày sẽ tốt cho sức khỏe. Đặc biệt, mật ong còn được biết đến là “thần dược” với nhiều lợi ích khác nhau từ chữa bệnh cho đến làm đẹp."
BẢNG CHI TIẾT CÁC THÀNH PHẦN CÓ TRONG 100 GRAM MẬT ONG NGUYÊN CHẤT
Tt
|
Name
|
Số lượng
|
Đơn vị
|
Min
|
Max
|
Cập nhật mới nhất
|
1
|
Water
|
17.1
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
2
|
Energy
|
304
|
kcal
|
|
|
8/1/1991
|
3
|
Energy
|
1270
|
kJ
|
|
|
12/1/2006
|
4
|
Protein
|
0.3
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
5
|
Total lipid (fat)
|
0
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
6
|
Ash
|
0.2
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
7
|
Carbohydrate, by difference
|
82.4
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
8
|
Fiber, total dietary
|
0.2
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
9
|
Total Sugars
|
82.1
|
g
|
|
|
11/1/2002
|
10
|
Sucrose
|
0.89
|
g
|
0
|
2.4
|
11/1/2002
|
11
|
Glucose
|
35.8
|
g
|
32.5
|
40.6
|
11/1/2002
|
12
|
Fructose
|
40.9
|
g
|
36.2
|
47.1
|
11/1/2002
|
13
|
Maltose
|
1.44
|
g
|
0
|
3
|
11/1/2002
|
14
|
Galactose
|
3.1
|
g
|
|
|
11/1/2002
|
15
|
Calcium, Ca
|
6
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
16
|
Iron, Fe
|
0.42
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
17
|
Magnesium, Mg
|
2
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
18
|
Phosphorus, P
|
4
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
19
|
Potassium, K
|
52
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
20
|
Sodium, Na
|
4
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
21
|
Zinc, Zn
|
0.22
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
22
|
Copper, Cu
|
0.036
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
23
|
Manganese, Mn
|
0.08
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
24
|
Selenium, Se
|
0.8
|
µg
|
|
|
12/1/1992
|
25
|
Fluoride, F
|
7
|
µg
|
|
|
12/1/2006
|
26
|
Vitamin C, total ascorbic acid
|
0.5
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
27
|
Thiamin
|
0
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
28
|
Riboflavin
|
0.038
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
29
|
Niacin
|
0.121
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
30
|
Pantothenic acid
|
0.068
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
31
|
Vitamin B-6
|
0.024
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
32
|
Folate, total
|
2
|
µg
|
|
|
8/1/1991
|
33
|
Folic acid
|
0
|
µg
|
|
|
1/1/2001
|
34
|
Folate, food
|
2
|
µg
|
|
|
12/1/2006
|
35
|
Folate, DFE
|
2
|
µg
|
|
|
12/1/2006
|
36
|
Choline, total
|
2.2
|
mg
|
|
|
12/1/2006
|
37
|
Betaine
|
1.7
|
mg
|
|
|
12/1/2006
|
38
|
Vitamin B-12
|
0
|
µg
|
|
|
8/1/1991
|
39
|
Vitamin B-12, added
|
0
|
µg
|
|
|
9/1/2004
|
40
|
Vitamin A, RAE
|
0
|
µg
|
|
|
12/1/2006
|
41
|
Retinol
|
0
|
µg
|
|
|
6/1/2002
|
42
|
Carotene, beta
|
0
|
µg
|
|
|
4/1/2003
|
43
|
Carotene, alpha
|
0
|
µg
|
|
|
4/1/2003
|
44
|
Cryptoxanthin, beta
|
0
|
µg
|
|
|
4/1/2003
|
45
|
Vitamin A, IU
|
0
|
IU
|
|
|
8/1/1991
|
46
|
Lycopene
|
0
|
µg
|
|
|
4/1/2003
|
47
|
Lutein + zeaxanthin
|
0
|
µg
|
|
|
4/1/2003
|
48
|
Vitamin E (alpha-tocopherol)
|
0
|
mg
|
|
|
4/1/2003
|
49
|
Vitamin E, added
|
0
|
mg
|
|
|
9/1/2004
|
50
|
Vitamin D (D2 + D3), International Units
|
0
|
IU
|
|
|
2/1/2009
|
51
|
Vitamin D (D2 + D3)
|
0
|
µg
|
|
|
11/1/2008
|
52
|
Vitamin K (phylloquinone)
|
0
|
µg
|
0
|
0
|
11/1/2002
|
53
|
Fatty acids, total saturated
|
0
|
g
|
|
|
4/1/1985
|
54
|
SFA 4:0
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
55
|
SFA 6:0
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
56
|
SFA 8:0
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
57
|
SFA 10:0
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
58
|
SFA 12:0
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
59
|
SFA 14:0
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
60
|
SFA 16:0
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
61
|
SFA 18:0
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
62
|
Fatty acids, total monounsaturated
|
0
|
g
|
|
|
4/1/1985
|
63
|
MUFA 16:1
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
64
|
MUFA 18:1
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
65
|
MUFA 20:1
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
66
|
MUFA 22:1
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
67
|
Fatty acids, total polyunsaturated
|
0
|
g
|
|
|
4/1/1985
|
68
|
PUFA 18:2
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
69
|
PUFA 18:3
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
70
|
PUFA 18:4
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
71
|
PUFA 20:4
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
72
|
PUFA 20:5 n-3 (EPA)
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
73
|
PUFA 22:5 n-3 (DPA)
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
74
|
PUFA 22:6 n-3 (DHA)
|
0
|
g
|
|
|
2/1/1995
|
75
|
Cholesterol
|
0
|
mg
|
|
|
8/1/1991
|
76
|
Tryptophan
|
0.004
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
77
|
Threonine
|
0.004
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
78
|
Isoleucine
|
0.008
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
79
|
Leucine
|
0.01
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
80
|
Lysine
|
0.008
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
81
|
Methionine
|
0.001
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
82
|
Cystine
|
0.003
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
83
|
Phenylalanine
|
0.011
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
84
|
Tyrosine
|
0.008
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
85
|
Valine
|
0.009
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
86
|
Arginine
|
0.005
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
87
|
Histidine
|
0.001
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
88
|
Alanine
|
0.006
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
89
|
Aspartic acid
|
0.027
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
90
|
Glutamic acid
|
0.018
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
91
|
Glycine
|
0.007
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
92
|
Proline
|
0.09
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
93
|
Serine
|
0.006
|
g
|
|
|
8/1/1991
|
94
|
Alcohol, ethyl
|
0
|
g
|
|
|
4/1/1985
|
95
|
Caffeine
|
0
|
mg
|
|
|
11/1/2002
|
96
|
Theobromine
|
0
|
mg
|
|
|
11/1/2002
|
Từ nguồn: USDA